báo giá làm vách ngăn panel giá rẻ tại thuận an
Nội Dung Bài Viết
Tấm Panel cách nhiệt Panel là tấm vật liệu mới trong ngành xây dựng. Tuy sản phẩm này mới nhưng nó mang lại cho công trình hiệu quả sử dụng rất lớn. Nên được chủ đầu tư lẫn đơn vị thi công đưa vào sử dụng rất nhiều.
Panel cách nhiệt là vật liệu thi công dưới hình thức lắp ghép. Nó gồm 3 lớp: Tôn + vật liệu cách âm cách nhiệt + tôn.
Tùy vào mức độ cách âm, cách nhiệt, chống cháy công trình yêu cầu mà bạn lựa chọn độ dày của từng lớp cho phù hợp. Thông thường, người ta hay chọn tôn dày 0.40mm-0.45mm cho cả 2 lớp bên ngoài. Còn lớp ở giữa người ta sẽ chọn EPS, PU là phổ biến. Riêng với công trình yêu cầu cách nhiệt, chống cháy cao thì chọn bông thủy tinh hoặc bông khoáng với nhiều độ dày và tỉ trọng khác nhau.

Cấu tạo tấm panel cách nhiệt:
Được cấu tạo 3 lớp:
Lớp tôn bên trong: Dày từ 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm…
Lớp giữa là lõi cách nhiệt: Xốp EPS/ PU/ PIR/ Rockwool/ Glasswool
Lớp tôn bên ngoài: Dày từ 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm…
Màu sắc: Trắng sữa thông dụng, vân gỗ, vàng kem, ghi xám, xanh ngọc….

Các loại tấm panel cách nhiệt tại thuận an
Tấm Panel EPS (cách âm cách nhiệt chống cháy lan): Panel EPS
Tấm Panel PU/PIR (cách âm cách nhiệt chống cháy lan): Panel PU/PIR
Tấm Panel Rockwool (cách âm cách nhiệt chống cháy cao): Panel Rockwool
Tấm Panel Glasswool (cách âm cách nhiệt chống cháy cao): Panel Glasswool
Tấm Panel lò sấy (chuyên dùng cho phòng sấy, lò sấy): Panel lò sấy

Ưu điểm của Tấm Panel cách nhiệt tại thuận an
Do Panel có cấu tạo 3 lớp dày dặn, liên kết chắt chẽ với nhau. Nên nó mang lại cho công trình khá nhiều ưu điểm. Điển hình nhất là khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy mang lại cho công trình tốt hơn gấp nhiều lần so với các loại vật liệu khác. Tôn dày bao bọc bên ngoài giúp tấm panel có khả năng chịu va đập tốt. Giúp cho công trình sử dụng tấm panel có độ bền cao. Khâu thi công nhanh chóng, thuận tiện, sử dụng được ngay khi lắp đặt xong. Nhờ đó mà tiết kiệm được thời gian và chi phí.
Báo giá Tấm panel eps cách nhiệt VÁCH TRONG tại thuận an mới nhất
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm | 234.600 |
2 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 238.000 |
3 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 263.500 |
4 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 306.000 |
5 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 345.100 |
6 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 374.000 |
7 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 260.100 |
8 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 263.500 |
9 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 289.000 |
10 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 331.500 |
11 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 368.900 |
12 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 401.200 |
13 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm | 285.600 |
14 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm | 289.000 |
15 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm | 314.500 |
16 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm | 357.000 |
17 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm | 391.000 |
18 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm | 423.300 |
19 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 384.200 |
20 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 406.300 |
21 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 433.500 |
22 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 467.500 |
23 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 435.200 |
24 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 430.100 |
25 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 457.300 |
26 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 491.300 |
27 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm | 438.600 |
28 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm | 455.600 |
29 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm | 482.800 |
30 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm | 516.800 |
31 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.218.900 |
32 | Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 870.400 |
33 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.263.100 |
34 | Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 914.600 |
35 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.317.500 |
36 | Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 969.000 |
37 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.426.300 |
38 | Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.077.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ 077.666.8676